Thép tấm mạ kẽm là sản phẩm có hai dạng khác nhau đó là kẽm cứng và kẽm mềm đều được được ứng dụng chủ yếu trong xây dựng dân dụng, công nghiệp, cơ khí chế tạo, và sản xuất công nghiệp...Thép tấm mạ kẽm có khả năng chống ăn mòn tốt giúp cho tuổi thọ sử dụng cao hơn, thép tấm mạ kẽm có độ phẳng tuyệ đối, phù hợp nhiều ứng dụng, tính thẩm mỹ cao là sự lựa trọn hoàn hảo cho các ứng dụng như:
ỨNG DỤNG
• Sử dụng trong xây dựng nhà thép tiền chế, sản xuất thép ống, tôn cốt pha...
• Ứng dụng trong công nghiệp đóng tàu, chế tạo xe hơi, xe máy, xe đạp, điện công nghiệp và đồ gia dụng các loại…
• Thép tấm mạ kẽm ứng dụng trong cơ khí dân dụng sử dụng làm pano cửa, vách ngăn, kệ thép, mặt bàn...

Tôn tấm mạ kẽm sản phẩm gồm có dạng quy cách thông dụng như sau:
- Quy cách bề ngang 1m dộ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
- Quy cách bề ngang 1m20 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
- Quy cách bề ngang 1m25 độ dày từ: 0.6mm 0.7mm, 0.8mm, 0.9mm, 1.0mm, 1.1mm, 1.2mm, 1.4mm, 1.6mm, 1.8mm, 2.0mm
BẢNG GIÁ THÉP TẤM MẠ KẼM THÁNG 12/2017
TT |
QUY CÁCH |
ĐỘ DÀY |
KG/M |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m |
|
|
|
|
2 |
|
0.7 |
4.6 |
m |
94.500 |
3 |
|
0.8 |
5.4 |
m |
111.000 |
4 |
|
0.9 |
6.1 |
m |
125.000 |
5 |
|
1.0 |
6.9 |
m |
141.000 |
6 |
|
1.1 |
7.65 |
m |
157.000 |
7 |
|
1.2 |
8.4 |
m |
172.000 |
8 |
|
1.4 |
9.6 |
m |
197.000 |
9 |
|
1.8 |
12.2 |
m |
250.000 |
10 |
|
2.0 |
13.4 |
m |
274.000 |
11 |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m20 |
0.6 |
4.6 |
m |
94.000 |
12 |
|
0.7 |
5.5 |
m |
113.000 |
13 |
|
0.8 |
6.4 |
m |
131.000 |
14 |
|
0.9 |
7.4 |
m |
151.000 |
15 |
|
1.0 |
8.3 |
m |
170.000 |
16 |
|
1.1 |
9.2 |
m |
188.000 |
17 |
|
1.2 |
10 |
m |
205.000 |
18 |
|
1.4 |
11.5 |
m |
235.000 |
19 |
|
1.8 |
14.7 |
m |
301.000 |
20 |
|
2.0 |
16.5 |
m |
338.000 |
21 |
Thép tấm mạ kẽm khổ 1m25 |
0.6 |
4.8 |
m |
98.000 |
22 |
|
0.7 |
5.7 |
m |
116.000 |
23 |
|
0.8 |
6.7 |
m |
137.000 |
24 |
|
0.9 |
7.65 |
m |
156.000 |
25 |
|
1.0 |
8.6 |
m |
176.000 |
26 |
|
1.1 |
9.55 |
m |
195.000 |
27 |
|
1.2 |
10.5 |
m |
215.000 |
27 |
|
1.4 |
11.9 |
m |
243.000 |
29 |
|
1.8 |
15.3 |
m |
313.000 |
30 |
|
2.0 |
17.2 |
m |
352.000 |
GHI CHÚ:
- Bảng giá trên đã bao gồm 10% VAT
- Vận chuyển miễn phí các địa điểm tại TPHCM.
- Ngoài ra công ty còn nhận chấn cắt quy cách theo yêu cầu
Công ty thép hưng phước cung cấp thép tấm mạ kẽm uy tín các sản phẩm của công ty luôn được công bố chính xác và cụ thể trước khi giao tới khách hàng vì vậy quý khách có thể hoàn toàn yên tâm về chất lượng cũng như dịch vụ của chúng tôi. Để biết thêm thông tin chi tiết thêm xin quý khách liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ bên dưới.
LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH XD TM THÉP HƯNG PHƯỚC
Địa chỉ: 80 bình long, phường phú thạnh, quận tân phú, TPHCM
CN1: D19/29 ấp 4, đường vĩnh lộc, xã vĩnh lộc b, huyện bình chánh, TPHCM
CN2: 415 quốc lộ 13, khu phố 2, phường mỹ phước, huyện bến cát, TBD
Điên thoại: 02866768228 - 0983380456 - Mã số thuế: 0314263747
Số tài khoản công ty: 1903201149234 tại Agribak, Chi nhánh khu công nghiệp tân tạo
Gmail: thephungphuoc@gmail.com
Website: thephungphuoc.com
Hình ảnh tại kho
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)
.jpg)