Sản phẩm tôn mạ màu có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét rất cao so với câc loại tôn thông thường khác
TÔN MẠ MÀU bao gồm tôn lạnh mạ màu hoặc tôn kẽm mạ màu có dạng cuộn băng màu sắc đa dạng
Sản phẩm tôn mạ màu có khả năng chống ăn mòn và gỉ sét rất cao so với câc loại tôn thông thường khác. Tuy nhiên, với thị trường phát triển ngày một cao khách hàng không chỉ quan tâm đến độ bền mà còn muốn tạo nên phong cách riêng cho các công trình, sản phẩm tôn mạ màu ra đời để đáp ứng nhu cầu tạo ra các sản phẩm đẹp và có độ bền vượt trội
Hiện nay tôn mạ màu được ứng dụng rất phổ biến đối với các nghành nghề sản suất công nghiệp xây dựng dân dụng như: Sản xuất tấm lợp, vách ngăn,trần nhà, máng xối, tạo hình nội thất, cửa đi, cửa cuốn, cửa xếp, nhà xưởng, nhà kho, dụng cụ gia dụng, trang trí nội thất và ngoại thất văn phòng, vỏ ngoài các thiết bị vi tính và các thiết bị thông tin liên lạc khác...
. TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
|
TÔN LẠNH MÀU
|
TÔN KẼM MÀU
|
Công nghệ
|
Sản xuất trên dây chuyền công nghệ tiên tiến của Nhật Bản.
|
Tiêu chuẩn
|
A755/A755M – AS 2728; JIS G3322
|
JIS G3312
|
Độ dày thép nền
|
0.1 ÷ 1.2mm
|
0.1 ÷ 1.2mm
|
Bề rộng
|
750 ÷ 1250mm
|
750 ÷ 1250mm
|
Đường kính trong
|
508, 610mm
|
508, 610mm
|
Độ uốn
|
0T ÷ 3T
|
0T ÷ 3T
|
Độ bóng
|
32 ÷ 85%
|
32 ÷ 85%
|
Độ cứng bút chì
|
≥ 2H
|
≥ 2H
|
Độ bám dính
|
Không bong tróc
|
Lớp sơn phủ mặt trên
|
15 ÷ 25 (± 1µm)
|
15 ÷ 25 (± 1µm)
|
Lớp sơn phủ mặt dưới
|
5 ÷ 25 (± 1µm)
|
5 ÷ 25 (± 1µm)
|
Độ bền dung môi
|
MEK ≥ 100 DR
|
MEK ≥ 100 DR
|
Độ bền va đập
|
1800gx200mm (min) – Không bong tróc
|
1800gx200mm (min) – Không bong tróc
|
Khối lượng mạ
|
AZ30 ÷ AZ200
|
Z6 ÷ Z8 ÷ Z45
|
Phun sương muối
|
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ
|
Sơn chính: Min 500 giờ
Sơn lưng: Min 200 giờ
|
