Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Mẽm sản phẩm được sản xuất theo dây truyền công nghệ hiện đại với công nghệ mạ NOF tiên tiến tạo nên những sản phẩm đạt tiêu chuẩn chất lượng cao. Thép hộp chữ nhật mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong các lĩnh vực xây dựng công nghiệp, dân dụng, cơ khí chế tạo
ỨNG DỤNG:
► Sử dụng tạo dựng khung nhà thép tiền chế, cửa, hàng rào, kệ chứa hàng, bàn ghế, cầu thang...
► Cơ khí chế tạo khung các loại máy công nghiệp
► Sắt hộp chữ nhật mạ kẽm còn được dùng làm khung thùng xe tải, xe đẩy hàng, các loại xe khác
ƯU ĐIỂM:
► Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm có độ bền vượt trội, chịu lực cao, không cong vênh, rễ sử dụng, tiết kiệm chi phí, quy cách đa dạng đáp ứng dễ dàng mục đích của người sử dụng, do đó thép hộp mạ kẽm là sự lựa trọn đảm bảo tốt nhất cho các công trình.
HÌNH ẢNH

Công ty Thép Hưng Phước là một đơn vị chuyên cung cấp Thép Hộp Chữ Nhật Mạ Kẽm uy tín tại TPHCM. Hưng phước còn là một trong những công ty bán chạy hàng đầu trong lĩnh vực thép hộp mạ kẽm. Sản phẩm của Hưng Phước luôn đảm bảo đúng chất lượng, độ dày, quy cách, thương hiệu, nhãn mác rõ dàng
DỊCH VỤ
► Với đội ngũ nhân viên có kinh ngiệm trong lĩnh vực thép làm việc chuyên nghiệp hiệu quả cao
► Tư vấn tận tình luôn làm việc vì lợi ích khách hàng
► Hướng khách hàng đến những sản phẩm tốt nhất, đem lại sự an tâm cho khách hàng
HÌNH ẢNH
.png)
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM mới nhất tháng 7 - 2017 HÔM NAY
TT |
TÊN HÀNG |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
10 × 20 |
0.8 |
1.9 |
|
31.000 |
2 |
|
0.9 |
2.2 |
|
35.000 |
3 |
|
1.0 |
2.5 |
|
39.500 |
4 |
|
1.2 |
2.9 |
|
46.000 |
5 |
13 × 26 |
0.8 |
2.5 |
|
40.000 |
6 |
|
0.9 |
2.8 |
|
46.000 |
7 |
|
1.0 |
3.2 |
|
51.000 |
8 |
|
1.2 |
3.7 |
|
60.000 |
9 |
|
1.4 |
4.3 |
|
68.000 |
10 |
20 × 40 |
0.8 |
3.8 |
|
62.000 |
11 |
|
0.9 |
4.4 |
|
70.000 |
12 |
|
1.0 |
4.9 |
|
79.000 |
13 |
|
1.2 |
5.8 |
|
92.000 |
14 |
|
1.4 |
6.6 |
|
105.000 |
15 |
|
1.5 |
7.2 |
|
114.000 |
16 |
30 × 60 |
1.0 |
6.6 |
|
105.000 |
16 |
|
1.2 |
8.6 |
|
139.000 |
18 |
|
1.4 |
9.9 |
|
158.000 |
19 |
|
1.5 |
10.7 |
|
172.000 |
20 |
|
1.8 |
13.2 |
|
211.000 |
21 |
30 × 90 |
1.2 |
12.1 |
|
194.000 |
22 |
|
1.5 |
14.3 |
|
229.000 |
23 |
40 × 80 |
1.2 |
11.6 |
|
185.000 |
24 |
|
1.4 |
13.2 |
|
211.000 |
25 |
|
1.5 |
14.3 |
|
229.000 |
26 |
|
1.8 |
17.6 |
|
282.000 |
27 |
|
2.0 |
19.8 |
|
317.000 |
28 |
50 × 100 |
1.2 |
14.4 |
|
231.000 |
29 |
|
1.4 |
16.5 |
|
264.000 |
30 |
|
1.5 |
17.9 |
|
282.000 |
31 |
|
1.8 |
22.3 |
|
396.000 |
32 |
|
2.0 |
24.9 |
|
330.000 |
33 |
60 × 120 |
1.5 |
21.5 |
|
343.000 |
34 |
|
1.8 |
26.4 |
|
423.000 |
35 |
|
2.0 |
29.7 |
|
475.000 |
BẢNG GIÁ THÉP HỘP MẠ KẼM CẮT THEO QUY CÁCH
TT |
TÊN HÀNG |
ĐỘ DÀY |
KG/CÂY |
ĐVT |
ĐƠN GIÁ |
1 |
40 × 80 × 3m50 |
1.2 |
6.7 |
cây |
108.000 |
2 |
|
1.4 |
8 |
cây |
128.000 |
3 |
|
1.8 |
14.6 |
cây |
235.000 |
4 |
40 × 80 × 4m |
1.2 |
7.7 |
cây |
123.000 |
5 |
|
1.4 |
9.2 |
cây |
147.000 |
6 |
|
1.8 |
11.7 |
cây |
188.000 |
7 |
40 × 80 × 4m5 |
1.2 |
8.6 |
cây |
139.000 |
8 |
|
1.4 |
10.3 |
cây |
165.000 |
9 |
|
1.8 |
13.2 |
cây |
211.000 |
10 |
40 × 80 × 5m |
1.2 |
9.6 |
cây |
154.000 |
11 |
|
1.4 |
11.4 |
cây |
183.000 |
12 |
|
1.8 |
14.7 |
cây |
235.000 |
13 |
50 × 100 × 3m50 |
1.2 |
8.4 |
cây |
135.000 |
14 |
|
1.5 |
10 |
cây |
160.000 |
15 |
|
1.8 |
12.8 |
cây |
205.000 |
16 |
50 × 100 × 4m |
1.2 |
9.6 |
cây |
154.000 |
17 |
|
1.5 |
11.5 |
cây |
183.000 |
18 |
|
1.8 |
14.7 |
cây |
235.000 |
19 |
50 × 100 × 4m50 |
1.2 |
10.1 |
cây |
173.000 |
20 |
|
1.5 |
13 |
cây |
206.000 |
21 |
|
1.8 |
16.5 |
cây |
264.000 |
22 |
50 × 100 × 5m |
1.2 |
12 |
cây |
192.000 |
23 |
|
1.5 |
145.3 |
cây |
229.000 |
24 |
|
1.8 |
18.3 |
cây |
293.000 |
25 |
60 × 120 × 3m50 |
1.2 |
10 |
cây |
160.000 |
26 |
|
1.5 |
12 |
cây |
192.000 |
27 |
|
1.8 |
15.4 |
cây |
246.000 |
28 |
60 × 120 × 4m |
1.2 |
11.5 |
cây |
185.000 |
29 |
|
1.5 |
13.7 |
cây |
220.000 |
30 |
|
1.8 |
17.6 |
cây |
282.000 |
31 |
60 × 120 × 4m50 |
1.2 |
13 |
cây |
208.000 |
32 |
|
1.5 |
15.5 |
cây |
247.000 |
33 |
|
1.8 |
19.8 |
cây |
317.000 |
34 |
60 × 120 × 5m |
1.2 |
14.4 |
cây |
231.000 |
35 |
|
1.5 |
17.2 |
cây |
275.000 |
36 |
|
1.8 |
22 |
cây |
352.000 |
LƯU Ý:
- Bảng giá trên đã bao gồm VAT 10%
- Dung sai trọng lượng +- 5% ngoài phạm vi trên công ty chấp nhận cho trả lại hàng hoặc giảm giá hàng trả lại phải còn nguyên ( không sơn, không cắt, rỉ sét )
CÔNG TY CHÚNG TÔI CÓ XE LỚN, NHỎ, VẬN CHUYỂN MIỄN PHÍ CÁC ĐỊA ĐIỂM TẠI TPHCM
ĐỊA ĐIỂM: QUẬN TÂN PHÚ - QUẬN BÌNH TÂN - TÂN BÌNH - BÌNH THẠNH - GÒ VẤP - THỦ ĐỨC - QUẬN 1 - QUẬN 2 - QUẬN 3 - QUẬN 4 - QUẬN 5 - QUẬN 6 - QUẬN 7 - QUẬN 8 - QUẬN 9 - QUẬN 10 - QUẬN 11 - QUẬN 12
NGOÀI RA CÔNG TY CÒN CÓ NHIỀU CHI NHÁNH Ở CÁC TỈNH NHƯ: TỈNH BÌNH DƯƠNG, BÌNH PHƯỚC, LONG AN, BÌNH CHÁNH, ĐỒNG NAI, BẾN TRE, TIỀN GIANG, VŨNG TÀU, TÂY NINH
CHÍNH SÁCH TRUNG:
- Cam kết bán hàng đúng chất lượng thương hiệu, nhãn mác rõ ràng
- Khách hàng nên kiểm tra kĩ hàng chước khi nhận chánh khiếu lại về sau
- Thanh toán 100% bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản ngay sau khi nhận hàng
Ngoài sản phẩm thép hộp chữ nhật mạ kẽm công ty còn có các sản phẩm chủ lực khác như: Thép hộp vuông mạ kẽm, Ống mạ mẽm, vê mạ kẽm, Thép i, thép v, thép u, Thép cây, Thép cuộn.
Mọi chi tiết xin liên hệ với chúng tôi theo địa chỉ sau
LIÊN HỆ:
CÔNG TY TNHH XD TM THÉP HƯNG PHƯỚC
ĐC 1: 80 bình long, P. phú thạnh, Q. tân phú, TPHCM
ĐC 2: Ấp 4, đường vĩnh lộc, xã vĩnh lộc B, H. bình chánh, TPHCM.
ĐC 3: 415 quốc lộ 13, thị trấn mỹ phước, H. huyện bến cát, TBD
ĐT: 0286768228 - 0983380456. MST: 0314263747
STK công ty 1903201149234
Tại ngân hàng Agribak CNKCN Tân Tạo
GMAIL: thephungphuoc@gmail.com
HÌNH ẢNH
.jpg)